Hotline: 0966694343
– Hãng sản xuất và xuất xứ của xe
Trước khi mua cần phải tìm hiểu kỹ về chiếc xe mình có ý định mua để tìm được hãng sản xuất uy tín, mức độ phổ biến cao, thuận tiện trong việc thay thế sửa chữa khi cần thiết.
– Trọng tải của xe ben
Trọng tải là khối lượng hàng hóa mà xe có thể chuyên chở được trong khả năng cho phép. Bởi nếu sử dụng một chiếc xe có trọng tải thấp nhưng vận chuyển vượt quá trọng tải thì sẽ rất nguy hiểm. Vì vậy, nên mua chiếc xe có tải trọng phù hợp với nhu cầu sử dụng.
– Kích thước thùng xe
Đây là một trong những tiêu chí quan trọng khi mua xe ben. Lúc này cần tìm hiểu kỹ kích thước thùng xe được thiết kế cao và rộng, cân đối với kích thước tổng thể, sẽ giúp bạn chở được nhiều hàng hóa hơn.
– Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải là yếu tố bảo vệ môi trường của chiếc mình lựa chọn. Bởi theo thời gian thì máy móc cũ đi, lượng khí thải khi vận hành xe sẽ ảnh hưởng đến môi trường và thậm chí xe của bạn có thể bị cấm lưu thông.
– Tìm hiểu kỹ về giá xe
Khi chọn mua xe thì giá cả là một trong những yếu tố hàng đầu được người tiêu dùng quan tâm. Và tùy thuộc vào khoản tiền bạn có thể bỏ ra mà mua loại xe ben thích hợp.
– Tìm hiểu kỹ thông tin của xe
Cần tìm hiểu kỹ về xe qua các thông số kỹ thuật và các yếu tố khác để mua được chiếc xe phù hợp nhất.
– Quan sát kỹ nội ngoại thất của xe ben
Lúc này, cần kiểm tra kỹ càng động cơ, thùng xe, nội thất buồng lái, hệ thống phanh, hệ thống giảm sóc,…
– Lái thử xe
Đây là việc làm vô cùng cần thiết giúp bạn trải nghiệm về chiếc xe và có quyết định có mua hay không.
Tư vấn vay vốn ngân hàng mua xe tải ben Chenglong 350HP tại Ô tô Hải Âu, tỷ lệ cho vay cao lên đến 80% đến 100% giá trị xe, lãi xuất thấp, chúng tôi liên kết với rất nhiều các chương trình cho vay mua xe ô tô tải trả góp của các ngân hàng: VPbank, AbBank, SeaBank, SHB, MBBank, PvcomBank, Techcombank, VIB,… hỗ trợ tối đa 70% giá trị xe và có thể cho vay mua xe tải lên tới 80% giá trị xe, thủ tục chứng minh tài chính nhanh gọn và thuận tiện nhất. Đáp ứng được mục đích kinh doanh và cá nhân mua xe đi lại. Lãi suất chỉ 0,7%/tháng. (Tùy vào điều kiện của khách hàng chúng tôi sẽ hướng dẫn quý khách lựa chọn ngân hàng phù hợp tốt nhất).
BEN 4 CHÂN THÙNG H | |
MODEL | LZ3251M5DB - Thùng H |
ĐỘNG CƠ | Nhà máy: YUCHAI. Model động cơ YC6L350-50, tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng BOSCH) |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước | |
Đường kính x hành trình piston (mm): 113 x 140 | |
Công suất max 350HP (257 Kw)/2200 r/min | |
Mô men xoắn cực đại: 1400Nm tại 1200-1700r/min | |
Dung tích xi lanh 8424 cm3, tỷ số nén 17:1. | |
LY HỢP | Đĩa ma sát khô, dẫn dộng thủy lực, trợ lực khí nén, đường kính đĩa (mm) ø430 |
HỘP SỐ | 10JSD140T, có đồng tốc, 10 số tiến + 2 số lùi |
CẦU TRƯỚC | Tải trọng cầu 2x7 tấn |
CẦU SAU | 2x13T, tỷ số truyền 4.875 |
HỆ THỐNG TREO | Hệ thống treo trước: 11 lá nhíp, dạng elip, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau: 13 lá nhíp, dạng elip | |
HỆ THỐNG PHANH | Hệ thống phanh khí mạch kép. WABCO. Hệ thống phanh đỗ xe cho bánh sau. Phanh khí xả động cơ. |
KHUNG XE | Khung thang song song hình chữ U, tiết diện dạng chữ U 300(8+4), có phần khung gia cường |
Thùng nhiên liệu 350 lít hợp kim nhôm, có nắp khóa nhiên liệu. | |
HỆ THỐNG LÁI | Bộ chuyển hướng bóng tuần hoàn. Góc quay tối đa: bánh trong 46 °, bánh ngoài 36 ° |
LỐP XE | 12.00R20 - 18PR (bố thép) |
CABIN | Model H5, cơ cấu lật chuyển bằng điện, 1 giường + 2 người, điều hòa, radio, kính 2 tầng điều khiển điện |
HỆ THỐNG ĐIỆN | Ắc quy: 2x12V, 150Ah . Máy phát điện 28V, 70A. Điện áp 24V, máy khởi động: 24V; 7.5kw. |
TY BEN | Hyva FC A157 |
KÍCH THƯỚC (mm) | |
Kích thước bao (mm) | 7800 x 2500 x 3230 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1950 + 3500 + 1350 |
KHỐI LƯỢNG (kg) | |
Tự trọng (kg) | 11.410 |
Tải trọng chuyên chở (kg) | 12.460 |
Tổng tải trọng (kg) | 24.000 |
THÔNG SỐ THÙNG | |
Kích thước lòng thùng (mm) | 5020 x 2300 x 920 |
Vật liệu thùng | Thép độ cứng cao, chống mài mòn: AG700L |
CÁC THÔNG SỐ KHÁC | |
Tốc độ lớn nhất (km/h) | 92 |
Bán kính vòng quanh nhỏ nhất (m) | ≤ 24 |
Khả năng leo dốc (%) | 35 |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) | 280 |
Vòng quay tối thiểu (m) | 24 |