Hotline: 0966694343
XE TẢI THÙNG CHENGLONG H5 6X2R 260HP - THÙNG DÀI
Giá cũ: Call
Giá xe Call
Hotline: 0966694343– Mã sản phẩm: LZ1250M5CBT – Động cơ: YC6JA260-50 - Turbo tăng áp – Công suất động cơ: 260 HP – Chiều dài cơ sở: 6050 +1350 mm – Mô men xoắn cực đại: 1000 Nm tại 1800r/min – Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5 – Thùng nhiên liệu: 250 lít – Hệ thống phanh: WABCO, khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS – Hỗ trợ trả góp: 70% giá trị xe
Xe tải ChengLong 3 chân siêu dài 9,9 mét với cabin thế hệ mới nhất H5 dành riêng cho dòng tải trung ChengLong. Với ngôn ngữ cabin dạng thác nước chảy, H5 có tính khí động học cao, đem lại cảm giác thân thiện, khoẻ khoắn và hiện đại.
Cabin ChengLong 3 chân được thiết kế theo khung dự ứng lực, có các thanh tăng cường hai bên nên cực kỳ chắc chắn và an toàn cho lái xe, sơn cabin được sơn tĩnh điện 7 lớp nên rất bền màu với các lựa chọn màu khác nhau.
Hệ thống đèn của xe tải Chenglong 3 chân thùng siêu dài được sử dụng loại đèn halogen và có dải đèn led định vị ban ngày rất hiện đại, tăng thêm tính thẩm mỹ của xe.
Khoang nội thất của xe tải chenglong H5 được thiết kế hợp lý với tầm nhìn bao quát rộng rãi, các tính năng bố trí dạng vòng giúp lái xe thao tác vận hành linh hoạt. Cabin được thiết kế 3 chỗ ngồi và một giường nằm, hàng ghế được trang bị ghế hơi điều chỉnh 8 hướng, được bọc da cao cấp sang trọng.
Xe tải Chenglong 3 chân thùng dài 9,9 m được trang bị động cơ Yuchai 260Hp tiêu chuẩn khí thải Euro 5 tiên tiến, dung tích làm việc 6.8L mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Đi kèm với khối động cơ Yunchai là hộp số Fast Fuller với 8 số tiến và hai số lùi
Đóng thùng xe tải ChengLong 15 tấn
DOWNLOAD CATALOGUE: TẠI ĐÂY
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THÙNG CHENGLONG H5 6x2R 260HP - THÙNG DÀI | |
Model | LZ1250M5CBT |
Động cơ | Nhà máy: YUCHAI, model YC6JA260-50, tiêu chuẩn khí thải Euro 5, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng BOSCH) |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước | |
Đường kính x hành trình piston (mm): 108x125 | |
Công suất cực đại 260HP (191 Kw)/2300 r/min | |
Mô men xoắn cực đại: 1000Nm tại 1200-1800r/min | |
Dung tích xi lanh 6870 cm3, tỷ số nén 17.5:1. Suất tiêu hao năng lượng ≤ 193g/kWh | |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Đường kính đĩa (mm) : Ø 430 | |
Hộp số | 8JS105T, 8 số tiến 2 số lùi, có đồng tốc |
Trục trước | Tải trọng cầu trước 7 tấn |
Trục sau | Tải trọng cầu sau 13 tấn, tỷ số truyền 4.111 |
Chassis | Khung: Hình thang song song, tiết diện chữ U 282 (8+4) mm, toàn bộ các thanh chéo bằng đinh tán nguội. |
Hệ thống treo trước: 3 lá, dạng bán elip, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau: 5 lá, dạng bán elip | |
Thùng nhiên liệu 250 lít hợp kim nhôm, có nắp khóa nhiên liệu | |
Hệ thống lái | Bộ chuyển hướng bóng tuần hoàn. Góc quay tối đa: bánh trong 46°, bánh ngoài 36° |
Hệ thống phanh | Phanh khí mạch kép, phanh cho bánh sau |
Lốp | Cỡ lốp 12R22.5 -18PR |
Cabin | Model H5, cabin lật chuyển bằng điện, ghế ngồi thoáng khí, điều hòa tự động |
Ắc quy | 12V (120Ah) x 2; máy phát điện: 28V 70A; Bộ khởi động: 24V 6 kW |
Kích thước | Khoảng cách trục 6050+1350mm; Vết bánh xe trước 2039; Vết bánh xe sau 1860 |
Phần nhô ra phía trước 1445; Phần nhô ra phía sau 3065; Góc tiếp cận (°) 22.6 Góc xuất phát (°) 9.4 | |
Hiệu suất | Tốc độ lái xe tối đa: 111 km/h Khả năng leo dốc tối đa: 25% |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu: 280 mm Vòng quay tối thiểu: 24 m | |
Mức tiêu hao nhiên liệu tham khảo: 21 lít/100km |